Uncategorized
ctkh_tranthiphuongly
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA GIẢNG VIÊN
Họ và tên: Trần Thị Phương Lý
Học vị: Tiến sĩ
Học hàm:
I. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành | Đề tài cấp (NN, Bộ, Ngành, Trường) | Trách nhiệm tham gia trong đề tài) |
1 | Lí thuyết điển mẫu và ứng dụng trong nghiên cứu thực tiễn tiếng Việt | 2019 – 2022 | Cơ sở | Chủ nhiệm |
2 | Ngôn ngữ học văn hoá: Lí thuyết và ứng dụng | 2021 – 2023 | Cơ sở (Trọng điểm) | Chủ nhiệm |
3 | Ẩn dụ đa phương thức- Lí thuyết và ứng dụng | đang thực hiện | Cơ sở (loại A) | Chủ nhiệm |
4 | Giáo trình Ngôn ngữ học | đang thực hiện | Cơ sở | Chủ nhiệm |
II. Các công trình khoa học đã công bố: (tên công trình, năm công bố, nơi công bố…)
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | A survey study on linguistic attitude towards the linguistic landscape of the Mariamman Hindu temple in Ho Chi Minh city, Vietnam | 2023 | Journal of Language and Life |
2 | Cultural Schemas: A Study on the Practice of Funeral and Marriage Rites of the Vietnamese Catholic Community | 2023 | European Journal for Philosophy of Religion |
3 | Chuyển dịch kí hiệu “nước” từ truyện ngắn “Mùa len trâu”, “Một cuộc bể dâu” sang phim cải biên “Mùa len trâu”: Nhìn từ lí thuyết dịch liên kí hiệu | 2023 | Ngôn ngữ và Đời sống |
4 | Similarities and Differences in Vietnamese- Japanese Language and Culture: A Study on the Domain of Words Indicating Kinship Relations from Role Schema Theory | 2023 | Asia-Pacific Social Science Review |
5 | Thái độ ngôn ngữ của người tiếp nhận đối với cảnh quan ngôn ngữ tại đường Bùi Viện, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh | 2023 | Tạp chí Ngôn ngữ và Đời sống |
6 | Thái độ ngôn ngữ của người tiếp nhận đối với cảnh quan ngôn ngữ tại sân bay Tân Sơn Nhất và bến tàu thuỷ Bạch Đằng, Thành phố Hồ Chí Minh | 2023 | Từ điển học và Bách khoa thư |
7 | Semiotic Influences of Linguistic Landscape in the Little Japan Towns in Ho Chi Minh City- Vietnam | 2022 | Eurasian Journal of Educational Research |
8 | Ngôn ngữ học văn hoá: sự tiếp nối trong bối cảnh mới | 2022 | Ngôn ngữ và đời sống |
9 | Tiếp cận chuỗi vị từ chuyển động tiếng Việt và tiếng Nhật từ lí thuyết Talmy | 2022 | Ngôn ngữ và đời sống |
10 | Linguistic and Cultural Features of Fabric Weavers’ Professional Jargon of the Bay Hien Weaving Village, Ho Chi Minh City, Vietnam | 2022 | Eurasian Journal of Applied Linguistics |
11 | Rhythm in Han Mac Tu’s seven-syllable poems
|
2022 | Journal of Language and Life |
12 | Approaching to the word class indicating kinship relations in Vietnamese language from the theory of role schema | 2022 | Journal of Language and Life |
13 | The Factors Having Influence on Learning Listening Skill in TOEIC- A View from Readability in A Case Study | 2022 | South Asian Research Journal of Arts, Language and Literature |
14 | Words in English and Vietnamese- A View from Readability and Applications | 2022 | Proceeding of The 2th International Conference on Advanced Technology and Sustainable Development – ICATSD 2022. |
15 | Talmian Motion Event Typology: Similarities and Differences in the Sequence of Motion Predicates of Vietnamese and Japanese Domains | 2022 | Eurasian Journal of Applied Linguistics |
16 | Awareness of the world through the animal category: similarities and differences in Vietnamese and English | 2021 | Journal of Language and Life |
17 | Tính từ trái nghĩa trong tiếng Việt và tiếng Anh theo hướng tiếp cận mạng từ | 2021 | Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn |
18 | Hiểu thêm về sự tổ chức mạng lưới tính từ trái nghĩa tiếng Anh | 2020 | Journal of Language and Life |
19 | Tìm hiểu lớp từ ngữ biểu thị hoạt động tín ngưỡng dân gian của người Việt ở Nam Bộ | 2019 | Tạp chí Khoa học Đại học Sài Gòn |
20 | Phạm trù màu sắc: từ lí thuyết của Kay và Berlin đến những nghiên cứu ứng dụng trong tiếng Việt | 2019 | Tạp chí Ngôn ngữ và đời sống |
21 | Conceptualization of world through the animal category in Vietnamese and English | 2019 | International Conference on Vietnamese Studies: Globalization and its impact on teaching and learning Vietnamese |
22 | The change of vocabulary in the Southern dialect in the Ho Chi Minh city Law Journal from 1990 to present | 2019 | Kỉ yếu Hội thảo Quốc tế Những vấn đề ngôn ngữ học ở Việt Nam và Đông Nam Á |
23 | Đặc điểm ngữ nghĩa và ngữ dụng của nhóm từ ngữ kiêng kị trong tiếng Việt | 2019 | Kỷ yếu Hội thảo Quốc tế Những vấn đề giảng dạy tiếng Việt và nghiên cứu Việt Nam trong thế giới ngày nay |
24 | Hiện tượng pha trộn ngôn ngữ Việt- Anh trong giao tiếp của tiểu thương chợ Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh | 2019 | Ngôn ngữ và đời sống |
25 | Vị ngữ trong câu tiếng Việt nhìn từ lí thuyết điển mẫu | 2018 | 4th International Conference interdisciplinary research in linguistics and language education |
26 | Prototype Theory and Its Applications to Studying Existential Sentence Types in the Vietnamese Language | 2018 | International Conference Proceedings Linguistics in Vietnam- the stages of development and international intergration |
27 | A study on conceptual metaphors of animal and plant categories in Vietnamese and English languages | 2018 | Journal of Language and Life |
28 | Ẩn dụ ý niệm thời tiết trong tiếng Việt và tiếng Anh | 2018 | Hội thảo khoa học Nghiên cứu và giảng dạy ngoại ngữ, ngôn ngữ và quốc tế học tại Việt nam |
29 | Further investigation on the relationship between image schemas and conceptual metaphors in embodied cognition | 2018 | International Conference of The linguistics of Vietnam 30 years of renovation and development |
30 | Symbolic interaction in the “river- mountain” in the lyrics of Trinh Cong Son | 2018 | Journal of Language and Life |
III. Sách, Giáo trình, Tài liệu đã công bố
TT | Phân loại | Tên sách | Tác giả | Nơi xuất bản | Năm xuất bản |
1 | Sách chuyên khảo | Điển mẫu | Trần Thị Phương Lý, Lê Thị Cẩm Vân, Lê Cao Thắng, Nguyễn Thị Thanh Thảo | NXB ĐH Huế | 2023 |
2 | Sách chuyên khảo | Ẩn dụ ý niệm của phạm trù thực vật trong tiếng Việt | Trần Thị Phương Lý | NXB ĐH Huế | 2021 |